Bản dịch của từ Huge trong tiếng Việt

Huge

Adjective

Huge (Adjective)

hjuːdʒ
hjuːdʒ
01

To lớn, đồ sộ.

Big, massive.

Ví dụ

The huge turnout at the concert overwhelmed the venue.

Lượng khán giả đi xem buổi hòa nhạc khổng lồ đã áp đảo địa điểm.

Her huge social media following boosted her popularity.

Lượng người theo dõi khổng lồ trên mạng xã hội đã thúc đẩy sự nổi tiếng của cô ấy.

The huge impact of social media on society is undeniable.

Tác động to lớn của mạng xã hội đối với xã hội là không thể phủ nhận.

02

Vô cùng lớn; lớn lao.

Extremely large; enormous.

Ví dụ

The huge crowd gathered for the music festival was overwhelming.

Đám đông khổng lồ tụ tập cho lễ hội âm nhạc thật choáng ngợp.

The huge impact of social media on society cannot be underestimated.

Không thể đánh giá thấp tác động to lớn của mạng xã hội đối với xã hội.

The huge number of volunteers made the charity event a success.

Số lượng tình nguyện viên khổng lồ đã làm cho sự kiện từ thiện thành công.

Dạng tính từ của Huge (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Huge

Rất lớn

Huger

Người ôm

Hugest

Ôm nhất

Kết hợp từ của Huge (Adjective)

CollocationVí dụ

Pretty huge

Khá lớn

The charity event attracted a pretty huge crowd.

Sự kiện từ thiện thu hút một đám đông khá lớn.

Really huge

Rất lớn

The charity event attracted a really huge crowd.

Sự kiện từ thiện thu hút một đám đông rất lớn.

Potentially huge

Tiềm ẩn lớn

The social media campaign has a potentially huge impact.

Chiến dịch truyền thông xã hội có tác động tiềm năng lớn.

Absolutely huge

Cực kỳ lớn

The charity event attracted an absolutely huge crowd.

Sự kiện từ thiện đã thu hút một đám đông cực kỳ lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Huge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Suddenly the lights went out, and my friends appeared with a birthday cake [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] In Brazil, sports have become an industry that receives investments from companies like Wilkes and Banco [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] I believe studying science has had a impact on my life personally [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
[...] Only countries with economies, such as America, Russia, China, and Japan, can afford to fund such programs [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020

Idiom with Huge

Không có idiom phù hợp