Bản dịch của từ Humanly trong tiếng Việt

Humanly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Humanly (Adverb)

hjˈumnli
hjˈumnli
01

Với tình cảm hay lòng tốt của con người.

With human feeling or kindness.

Ví dụ

She treated the homeless man humanly during the charity event.

Cô ấy đối xử với người vô gia cư một cách nhân đạo trong sự kiện từ thiện.

They did not respond humanly to the refugees' needs.

Họ không đáp ứng nhu cầu của người tị nạn một cách nhân đạo.

Can we treat everyone humanly in our community?

Chúng ta có thể đối xử với mọi người một cách nhân đạo trong cộng đồng không?

02

Từ quan điểm con người; theo cách của con người.

From a human point of view in a human manner.

Ví dụ

We must treat each other humanly in our community discussions.

Chúng ta phải đối xử với nhau một cách nhân đạo trong các cuộc thảo luận cộng đồng.

They did not respond humanly to the needs of the homeless.

Họ không phản ứng một cách nhân đạo với nhu cầu của người vô gia cư.

How can we act humanly towards those in need?

Làm thế nào chúng ta có thể hành động một cách nhân đạo với những người cần giúp đỡ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/humanly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Humanly

Không có idiom phù hợp