Bản dịch của từ Humph trong tiếng Việt

Humph

Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Humph (Interjection)

həmf
hˈʌmf
01

Dùng để thể hiện sự nghi ngờ hoặc không hài lòng có phần khinh miệt.

Used to express slightly scornful doubt or dissatisfaction.

Ví dụ

Humph! I doubt that the government will implement this policy effectively.

Humph! Tôi nghi ngờ rằng chính phủ sẽ thực hiện chính sách này một cách hiệu quả.

Don't just say 'humph' and give up on improving social services.

Đừng chỉ nói 'humph' và từ bỏ việc cải thiện dịch vụ xã hội.

Humph? Why do you seem dissatisfied with the recent community project?

Humph? Tại sao bạn dường như không hài lòng với dự án cộng đồng gần đây?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/humph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Humph

Không có idiom phù hợp