Bản dịch của từ Hurting trong tiếng Việt

Hurting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hurting (Verb)

hˈɝtɪŋ
hˈɝtɪŋ
01

Gây ra nỗi đau về thể xác hoặc tinh thần.

To cause physical or emotional pain.

Ví dụ

Bullying is hurting many students in schools.

Bắt nạt đang làm tổn thương nhiều học sinh trong trường.

Ignoring others' feelings is not hurting them.

Bỏ qua cảm xúc của người khác không làm tổn thương họ.

Is spreading rumors about someone hurting their reputation?

Việc lan truyền tin đồn về ai đó có làm tổn thương danh tiếng của họ không?

Dạng động từ của Hurting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hurt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hurt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hurt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hurts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hurting

Hurting (Noun)

01

Nỗi đau về thể xác hoặc tinh thần.

Physical or emotional pain.

Ví dụ

Hurting can affect students' concentration during the exam.

Đau đớn có thể ảnh hưởng đến sự tập trung của học sinh trong kỳ thi.

Ignoring pain can lead to hurting relationships with classmates.

Bỏ qua đau đớn có thể dẫn đến hại mối quan hệ với bạn cùng lớp.

Is hurting a common topic in IELTS speaking tests?

Đau đớn có phải là một chủ đề phổ biến trong bài thi nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hurting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half-truths, are acceptable acts when they are done with good intentions, be it providing comfort or avoiding feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] To begin with, the overuse of such technological devices mentioned above, can also family relationships [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed till our bellies shared inside jokes, and created new memories that I'll treasure forever [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This can put pressure on children because it self-esteem and engenders self-doubt and disillusionment inside them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Hurting

Không có idiom phù hợp