Bản dịch của từ Hydrocele trong tiếng Việt

Hydrocele

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrocele (Noun)

hˈaɪdɹəsil
hˈaɪdɹəsil
01

Sự tích tụ chất lỏng huyết thanh trong túi cơ thể.

The accumulation of serous fluid in a body sac.

Ví dụ

A hydrocele can occur in newborn boys after birth.

Một khối nước có thể xảy ra ở bé trai mới sinh sau khi sinh.

Many people do not know what a hydrocele is.

Nhiều người không biết khối nước là gì.

Is a hydrocele common among children in Vietnam?

Khối nước có phổ biến ở trẻ em Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydrocele/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrocele

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.