Bản dịch của từ Hyoid trong tiếng Việt

Hyoid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyoid (Adjective)

01

Liên quan đến hyoid hoặc các cấu trúc liên quan đến nó.

Relating to the hyoid or structures associated with it.

Ví dụ

The hyoid bone supports the tongue in social interactions.

Xương hyoid hỗ trợ lưỡi trong các tương tác xã hội.

Many people do not know about the hyoid's role in communication.

Nhiều người không biết về vai trò của hyoid trong giao tiếp.

What is the hyoid's function in social behavior?

Chức năng của hyoid trong hành vi xã hội là gì?

Hyoid (Noun)

01

Một xương hình chữ u ở cổ có nhiệm vụ nâng đỡ lưỡi.

A ushaped bone in the neck which supports the tongue.

Ví dụ

The hyoid bone helps in speech and swallowing for many people.

Xương hyoid giúp trong việc nói và nuốt cho nhiều người.

Many social discussions do not mention the hyoid's importance.

Nhiều cuộc thảo luận xã hội không đề cập đến tầm quan trọng của xương hyoid.

Is the hyoid bone crucial for social interactions and communication?

Xương hyoid có quan trọng cho các tương tác xã hội và giao tiếp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hyoid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyoid

Không có idiom phù hợp