Bản dịch của từ Hypervigilance trong tiếng Việt

Hypervigilance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypervigilance (Noun)

hˈaɪpɝvəlˌeɪdʒəns
hˈaɪpɝvəlˌeɪdʒəns
01

Trạng thái cảnh giác cao độ trước các mối đe dọa hoặc nguy hiểm tiềm tàng.

The state of being highly alert to potential threats or dangers.

Ví dụ

Hypervigilance is common among individuals with anxiety disorders.

Sự cảnh giác cao thường xảy ra ở những người mắc rối lo âu.

Some people may not understand the impact of hypervigilance on daily life.

Một số người có thể không hiểu rõ tác động của sự cảnh giác cao đối với cuộc sống hàng ngày.

Is hypervigilance always a negative trait in social interactions?

Sự cảnh giác cao luôn là một đặc điểm tiêu cực trong giao tiếp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hypervigilance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hypervigilance

Không có idiom phù hợp