Bản dịch của từ Ice climbing trong tiếng Việt

Ice climbing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ice climbing (Noun)

01

Hoạt động hoặc môn thể thao leo lên các khối băng dốc.

The activity or sport of climbing steep ice formations.

Ví dụ

Many friends enjoy ice climbing together in the winter months.

Nhiều bạn bè thích leo băng cùng nhau trong những tháng mùa đông.

Not everyone is interested in ice climbing as a social activity.

Không phải ai cũng quan tâm đến leo băng như một hoạt động xã hội.

Is ice climbing popular among young people in your community?

Leo băng có phổ biến trong giới trẻ ở cộng đồng của bạn không?

Ice climbing (Verb)

01

Leo lên các thành tạo băng giá.

To climb icy formations.

Ví dụ

Many friends enjoy ice climbing together every winter in Colorado.

Nhiều bạn bè thích leo núi băng cùng nhau mỗi mùa đông ở Colorado.

They do not practice ice climbing during the summer months in Texas.

Họ không thực hành leo núi băng trong những tháng mùa hè ở Texas.

Do you think ice climbing is a popular social activity among friends?

Bạn có nghĩ rằng leo núi băng là hoạt động xã hội phổ biến giữa bạn bè không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ice climbing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ice climbing

Không có idiom phù hợp