Bản dịch của từ Identifiably trong tiếng Việt
Identifiably

Identifiably (Adverb)
Theo cách có thể được nhận ra, điển hình là vì nó có một số đặc điểm phân biệt.
In a way that can be recognized typically because it has some distinguishing feature.
She dressed identifiably with her signature red hat.
Cô ấy mặc nhận diện với chiếc mũ đỏ ký hiệu.
He didn't speak identifiably, blending into the crowd seamlessly.
Anh ấy không nói nhận diện, hòa mình vào đám đông một cách mượt mà.
Was the suspect identifiably present at the crime scene?
Nghi phạm có mặt nhận diện tại hiện trường tội ác không?
Họ từ
Từ "identifiably" là một trạng từ trong tiếng Anh, có nghĩa là "có thể nhận dạng" hoặc "có thể xác định". Từ này thường được dùng để nhấn mạnh khả năng nhận diện một cách rõ ràng. Về ngữ âm, "identifiably" được phát âm /aɪˈdɛntɪfaɪəbli/ trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm. Tuy nhiên, sự khác biệt có thể xuất hiện trong ngữ cảnh sử dụng và một số cách diễn đạt khác trong các ngôn ngữ này.
Từ "identifiably" có nguồn gốc từ латинский глагол "identificare", kết hợp từ từ "identitas" có nghĩa là "danh tính" và "facere" có nghĩa là "làm". Từ này đã phát triển qua tiếng Pháp vào thế kỷ 17, mang nghĩa xác định một điều gì đó. Trong ngữ cảnh hiện đại, "identifiably" chỉ khả năng nhận diện hay phân biệt một cách rõ ràng, phản ánh quá trình tìm ra danh tính hoặc đặc điểm riêng biệt của đối tượng.
Từ "identifiably" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi ngữ cảnh sử dụng thường liên quan đến việc mô tả tính chất hoặc đặc điểm phân biệt. Trong phần Viết và Nói, từ này có thể xuất hiện khi thảo luận về sự phân tích và đánh giá thông tin. Ngoài ra, trong các lĩnh vực khoa học và nghiên cứu, "identifiably" thường được sử dụng để chỉ sự nhận diện rõ ràng hoặc khả năng phân loại các đối tượng hoặc dữ liệu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



