Bản dịch của từ Identifier trong tiếng Việt

Identifier

Noun [U/C]

Identifier (Noun)

ɑɪdˈɛnəfˌɑɪɚ
ɑɪdˈɛntəfˌɑɪɚ
01

Một người hoặc vật xác định ai đó hoặc cái gì đó.

A person or thing that identifies someone or something.

Ví dụ

The social worker acted as the identifier for the missing child.

Người làm công việc xã hội đã đóng vai trò là người xác định cho đứa trẻ mất tích.

The unique identifier on the student's ID card helped locate her.

Dấu hiệu đặc biệt trên thẻ sinh viên giúp xác định vị trí của cô ấy.

The serial number served as the identifier for the product.

Số serial đã phục vụ như là dấu hiệu xác định cho sản phẩm.

02

Một người đồng nhất với một cái gì đó hoặc ai đó.

A person who identifies with something or someone.

Ví dụ

She is an active identifier of the local community center.

Cô ấy là một người ủng hộ tích cực của trung tâm cộng đồng địa phương.

As an identifier of the charity event, he helped organize donations.

Là người ủng hộ của sự kiện từ thiện, anh ấy đã giúp tổ chức việc quyên góp.

The young woman is a strong identifier of environmental protection causes.

Cô gái trẻ là người ủng hộ mạnh mẽ của các hoạt động bảo vệ môi trường.

Dạng danh từ của Identifier (Noun)

SingularPlural

Identifier

Identifiers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Identifier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is because advanced data technologies enable consumers’ needs to be quickly based on their personal input [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is because advanced data technologies enable consumers' needs to be quickly based on their personal input [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] However, upon arrival, I discovered that my baggage, with tag number GA789012, was missing [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word report for a university lecturer the main trends and making comparisons where relevant [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Identifier

Không có idiom phù hợp