Bản dịch của từ Ill feelings trong tiếng Việt

Ill feelings

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ill feelings (Noun)

ˈɪl fˈilɨŋz
ˈɪl fˈilɨŋz
01

Tình cảm tồi tệ giữa mọi người.

Bad feelings between people.

Ví dụ

Ill feelings grew between John and Sarah after the argument last week.

Cảm giác xấu đi giữa John và Sarah sau cuộc tranh cãi tuần trước.

They did not resolve their ill feelings before the community meeting.

Họ không giải quyết được cảm giác xấu trước cuộc họp cộng đồng.

What caused the ill feelings among the neighbors in the last event?

Nguyên nhân nào gây ra cảm giác xấu giữa các hàng xóm trong sự kiện trước?

Ill feelings (Phrase)

ˈɪl fˈilɨŋz
ˈɪl fˈilɨŋz
01

Một cảm giác tức giận hoặc bất hạnh đối với một ai đó.

A feeling of anger or unhappiness towards someone.

Ví dụ

Many people have ill feelings towards social media influencers.

Nhiều người có cảm giác không tốt về những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

She does not express her ill feelings about the community project.

Cô ấy không bày tỏ cảm giác không tốt về dự án cộng đồng.

Do you think ill feelings affect social interactions?

Bạn có nghĩ rằng cảm giác không tốt ảnh hưởng đến các tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ill feelings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ill feelings

Không có idiom phù hợp