Bản dịch của từ Ill-tempered trong tiếng Việt

Ill-tempered

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ill-tempered (Adjective)

ɪl tˈɛmpəɹd
ɪl tˈɛmpəɹd
01

Có xu hướng dễ nổi giận.

Having a tendency to become angry easily.

Ví dụ

She is ill-tempered when she receives negative feedback on her IELTS essay.

Cô ấy hay cáu kỉnh khi nhận phản hồi tiêu cực về bài luận IELTS của mình.

He is not ill-tempered during IELTS speaking practice sessions with his tutor.

Anh ấy không dễ cáu khi tham gia buổi luyện nói IELTS với gia sư của mình.

Is the ill-tempered candidate suitable for the IELTS examiner role?

Ứng viên cáu kỉnh có phù hợp với vai trò giám khảo IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ill-tempered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ill-tempered

Không có idiom phù hợp