Bản dịch của từ Illegitimate trong tiếng Việt

Illegitimate

Adjective Noun [U/C]

Illegitimate (Adjective)

ɪlɪdʒˈɪtəmət
ɪlɪdʒˈɪtəmeɪtv
01

(của một đứa trẻ) được sinh ra từ cha mẹ không kết hôn hợp pháp với nhau.

Of a child born of parents not lawfully married to each other.

Ví dụ

Many illegitimate children face social stigma in our society today.

Nhiều trẻ em không hợp pháp phải đối mặt với sự kỳ thị xã hội hiện nay.

Illegitimate children do not receive equal rights in many countries.

Trẻ em không hợp pháp không nhận được quyền lợi như nhau ở nhiều quốc gia.

Are illegitimate children treated differently in schools and communities?

Trẻ em không hợp pháp có được đối xử khác biệt trong trường học và cộng đồng không?

02

Không được pháp luật cho phép; không phù hợp với các tiêu chuẩn hoặc quy tắc được chấp nhận.

Not authorized by the law not in accordance with accepted standards or rules.

Ví dụ

The illegitimate business practices harmed many local communities in 2022.

Các hoạt động kinh doanh không hợp pháp đã gây hại cho nhiều cộng đồng địa phương vào năm 2022.

Illegitimate claims can damage trust in social organizations like UNICEF.

Các yêu cầu không hợp pháp có thể làm tổn hại đến niềm tin vào các tổ chức xã hội như UNICEF.

Are illegitimate actions common in today's social media landscape?

Các hành động không hợp pháp có phổ biến trong bối cảnh truyền thông xã hội ngày nay không?

Dạng tính từ của Illegitimate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Illegitimate

Không hợp lệ

-

-

Kết hợp từ của Illegitimate (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely illegitimate

Hoàn toàn không hợp pháp

His completely illegitimate claim caused a scandal in the social media.

Yêu cầu hoàn toàn không hợp lệ của anh ấy gây ra một vụ bê bối trên mạng xã hội.

Illegitimate (Noun)

ɪlɪdʒˈɪtəmət
ɪlɪdʒˈɪtəmeɪtv
01

Một người không hợp pháp khi sinh ra.

A person who is illegitimate by birth.

Ví dụ

Many people believe that illegitimate children deserve equal rights in society.

Nhiều người tin rằng trẻ em không hợp pháp xứng đáng có quyền như nhau trong xã hội.

Illegitimate children do not receive the same family support as others.

Trẻ em không hợp pháp không nhận được sự hỗ trợ gia đình như những trẻ khác.

Are illegitimate children treated unfairly in educational systems?

Trẻ em không hợp pháp có bị đối xử không công bằng trong hệ thống giáo dục không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Illegitimate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Illegitimate

Không có idiom phù hợp