Bản dịch của từ Illiterate trong tiếng Việt

Illiterate

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Illiterate (Adjective)

ɪlˈɪɾɚət
ɪlˈɪɾəɹɪt
01

Không thể đọc hoặc viết.

Unable to read or write.

Ví dụ

Many illiterate adults struggle to find employment opportunities.

Nhiều người lớn mù chữ gặp khó khăn trong việc tìm cơ hội việc làm.

The illiterate population in the village is receiving literacy classes.

Dân số mù chữ ở làng đang nhận lớp học chữ.

The government is implementing programs to reduce illiteracy rates.

Chính phủ đang triển khai các chương trình để giảm tỷ lệ mù chữ.

Dạng tính từ của Illiterate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Illiterate

Không biết chữ

More illiterate

Dốt hơn

Most illiterate

Hầu hết những người mù chữ

Kết hợp từ của Illiterate (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost illiterate

Hầu như mù chữ

She struggled to read basic sentences, being almost illiterate.

Cô ấy gặp khó khăn khi đọc câu đơn giản, gần như mù chữ.

Scientifically illiterate

Thiếu hiểu biết về khoa học

She struggled to understand basic scientific concepts, showing her scientific illiteracy.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc hiểu các khái niệm khoa học cơ bản, cho thấy sự mù chữ khoa học của mình.

Largely illiterate

Lớn phần mù chữ

The rural community was largely illiterate, impacting social development.

Cộng đồng nông thôn largely illiterate, ảnh hưởng phát triển xã hội.

Completely illiterate

Hoàn toàn mù chữ

He is completely illiterate, unable to read or write.

Anh ta hoàn toàn mù chữ, không đọc viết được.

Totally illiterate

Hoàn toàn mù chữ

She is totally illiterate, unable to read or write.

Cô ấy hoàn toàn mù chữ, không đọc không viết được.

Illiterate (Noun)

ɪlˈɪɾɚət
ɪlˈɪɾəɹɪt
01

Một người không thể đọc hoặc viết.

A person who is unable to read or write.

Ví dụ

The illiterate in the village struggle to learn basic literacy skills.

Những người mù chữ ở làng đang cố gắng học kỹ năng đọc viết cơ bản.

The government launched a campaign to reduce the number of illiterates.

Chính phủ đã khởi động chiến dịch để giảm số người mù chữ.

Illiterates face challenges in accessing information in today's digital world.

Người mù chữ đối diện với thách thức trong việc tiếp cận thông tin trong thế giới kỹ thuật số ngày nay.

Dạng danh từ của Illiterate (Noun)

SingularPlural

Illiterate

Illiterates

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Illiterate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Illiterate

Không có idiom phù hợp