Bản dịch của từ Imbalance trong tiếng Việt

Imbalance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imbalance (Noun)

ɪmbˈælns
ɪmbˈælns
01

Thiếu tỷ lệ hoặc mối quan hệ giữa những thứ tương ứng.

Lack of proportion or relation between corresponding things.

Ví dụ

The imbalance in wealth distribution is a pressing issue in society.

Sự mất cân đối trong phân phối tài sản là một vấn đề cấp bách trong xã hội.

The government should address the imbalance to promote social equality.

Chính phủ nên giải quyết sự mất cân đối để thúc đẩy bình đẳng xã hội.

Is the imbalance between genders affecting access to education opportunities?

Sự mất cân đối giữa các giới có ảnh hưởng đến việc tiếp cận cơ hội giáo dục không?

Dạng danh từ của Imbalance (Noun)

SingularPlural

Imbalance

Imbalances

Kết hợp từ của Imbalance (Noun)

CollocationVí dụ

Economic imbalance

Mất cân đối kinh tế

The economic imbalance affects social welfare in our community.

Sự mất cân đối kinh tế ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Gender imbalance

Mất cân đối giới tính

Gender imbalance affects workplace diversity negatively.

Sự mất cân đối giới tính ảnh hưởng tiêu cực đến đa dạng trong nơi làm việc.

Hormonal imbalance

Mất cân bằng hormone

Hormonal imbalance affects mood in teenagers.

Sự mất cân bằng hormone ảnh hưởng đến tâm trạng ở tuổi teen.

Growing imbalance

Sự mất cân đối ngày càng tăng

The growing imbalance in wealth distribution is a pressing issue.

Sự mất cân đối ngày càng tăng trong phân phối tài sản là một vấn đề cấp bách.

Trade imbalance

Mất cân đối thương mại

The trade imbalance affects social welfare in developing countries.

Sự mất cân đối trong thương mại ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội ở các nước đang phát triển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imbalance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Such tragedies can have disastrous consequences of creating within the delicate ecosystem that human beings are a part of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] For example, Vietnam's past culture of misogyny and gender has now been virtually eradicated owing to women's growing awareness and demands for individual freedom and respect [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] This situation may lead to work-life because employees might not be able to fully enjoy their downtime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] Furthermore, if everyone could gain admittance to college, it would lead to in workforce that would greatly damage economic structure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Imbalance

Không có idiom phù hợp