Bản dịch của từ Imitated trong tiếng Việt

Imitated

Verb Adjective

Imitated (Verb)

ˈɪməteɪtɪd
ˈɪməteɪtɪd
01

Bắt chước hoặc sao chép ai đó hoặc cái gì đó.

To mimic or copy someone or something.

Ví dụ

Many teenagers imitated popular influencers on social media last year.

Nhiều thanh thiếu niên đã bắt chước những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội năm ngoái.

She did not imitate her friends' bad behavior at school.

Cô ấy không bắt chước hành vi xấu của bạn bè ở trường.

Did you notice how he imitated the teacher's accent?

Bạn có để ý cách anh ấy bắt chước giọng của giáo viên không?

Dạng động từ của Imitated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Imitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imitating

Imitated (Adjective)

01

Sao chép hoặc bắt chước.

Copied or mimicked.

Ví dụ

Many social media influencers imitated popular trends to gain followers.

Nhiều người ảnh hưởng trên mạng xã hội bắt chước xu hướng nổi tiếng để thu hút người theo dõi.

Not all social activists imitated successful campaigns; some created original ideas.

Không phải tất cả các nhà hoạt động xã hội đều bắt chước các chiến dịch thành công; một số đã tạo ra ý tưởng độc đáo.

Did the new social group imitate existing organizations for their events?

Nhóm xã hội mới có bắt chước các tổ chức hiện có cho sự kiện của họ không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imitated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also learn social skills through observation, and trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] They may how their parents read a book and later form a reading habit on their own [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] These types of videos can be highly influential, particularly on young people who try to the behaviour and end up injuring themselves and others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Imitated

Không có idiom phù hợp