Bản dịch của từ Impassible trong tiếng Việt

Impassible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impassible (Adjective)

ɪmpˈæsəbl
ɪmpˈæsəbl
01

Không có khả năng chịu đựng hoặc cảm thấy đau đớn.

Incapable of suffering or feeling pain.

Ví dụ

The robot was designed to be impassible to ensure safety.

Robot được thiết kế để không cảm thấy đau để đảm bảo an toàn.

The new material used in the construction is impassible to heat.

Vật liệu mới được sử dụng trong xây dựng không cảm thấy đau với nhiệt.

The scientist studied a species of fish that seemed impassible to predators.

Nhà khoa học nghiên cứu một loài cá dường như không cảm thấy đau với kẻ săn mồi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impassible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Not only Venice but most tourist attractions also are forced into a similar since the police personnel is not enough to control crime rates due to the enormous number of tourists [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Impassible

Không có idiom phù hợp