Bản dịch của từ Impenetrability trong tiếng Việt

Impenetrability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impenetrability (Noun)

ɪmˌpɛ.nə.trəˈbɪ.lə.ti
ɪmˌpɛ.nə.trəˈbɪ.lə.ti
01

Chất lượng không thể đi qua, đi vào hoặc nhìn xuyên qua.

The quality of being impossible to pass through enter or see through.

Ví dụ

The impenetrability of the forest made it hard for hikers to navigate.

Tính không thể xuyên thấu của rừng khiến những người đi bộ khó điều hướng.

The impenetrability of the walls did not stop the community's efforts.

Tính không thể xuyên thấu của những bức tường không ngăn cản nỗ lực của cộng đồng.

Is the impenetrability of social barriers a real issue today?

Liệu tính không thể xuyên thấu của các rào cản xã hội có phải là vấn đề thực sự hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impenetrability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impenetrability

Không có idiom phù hợp