Bản dịch của từ Imperceptibly trong tiếng Việt

Imperceptibly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imperceptibly (Adverb)

ɪmpɚsˈɛptɪbli
ɪmpɚsˈɛptɪbli
01

Theo một cách nhẹ nhàng, từ từ hoặc tinh tế đến mức không thể nhận ra.

In a way that is so slight gradual or subtle as not to be perceived.

Ví dụ

The changes in community behavior occurred imperceptibly over several years.

Những thay đổi trong hành vi cộng đồng xảy ra một cách không nhận thấy trong nhiều năm.

Many social issues imperceptibly affect people's daily lives and choices.

Nhiều vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cuộc sống và lựa chọn hàng ngày của mọi người một cách không nhận thấy.

Did the imperceptibly rising tensions among neighbors lead to conflicts?

Liệu sự căng thẳng gia tăng một cách không nhận thấy giữa hàng xóm có dẫn đến xung đột không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imperceptibly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imperceptibly

Không có idiom phù hợp