Bản dịch của từ Impinge trong tiếng Việt

Impinge

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impinge (Verb)

ɪmpˈɪndʒ
ɪmpˈɪndʒ
01

Có tác dụng, đặc biệt là tác động tiêu cực.

Have an effect especially a negative one.

Ví dụ

Social media can impinge on our mental health in harmful ways.

Mạng xã hội có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của chúng ta.

Excessive noise does not impinge on the community's peace and quiet.

Tiếng ồn quá mức không ảnh hưởng đến sự yên tĩnh của cộng đồng.

Can poverty impinge on children's education in urban areas like Chicago?

Liệu nghèo đói có ảnh hưởng đến giáo dục trẻ em ở các khu vực thành phố như Chicago không?

Dạng động từ của Impinge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impinge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impinged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impinged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impinges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impinging

Kết hợp từ của Impinge (Verb)

CollocationVí dụ

Impinge hardly

Tác động mạnh

Social media impinge hardly on teenagers' self-esteem.

Mạng xã hội ảnh hưởng mạnh mẽ đến lòng tự trọng của thanh thiếu niên.

Impinge seriously

Tác động nghiêm trọng

His dishonesty seriously impinges on his social reputation.

Sự không trung thực của anh ấy ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín xã hội của anh ấy.

Impinge rarely

Tác động hiếm khi

Social media rarely impinge on real-life interactions.

Mạng xã hội hiếm khi ảnh hưởng đến giao tiếp thực tế.

Impinge directly

Tác động trực tiếp

Social media impinge directly on personal relationships.

Mạng xã hội ảnh hưởng trực tiếp đến mối quan hệ cá nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impinge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impinge

Không có idiom phù hợp