Bản dịch của từ Imploring trong tiếng Việt

Imploring

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imploring (Verb)

ɪmplˈɔɹɪŋ
ɪmplˈɔɹɪŋ
01

Đưa ra lời kêu gọi nghiêm túc hoặc tuyệt vọng.

Making an earnest or desperate appeal.

Ví dụ

The activists were imploring the government to address climate change urgently.

Các nhà hoạt động đang van nài chính phủ giải quyết khẩn cấp biến đổi khí hậu.

They are not imploring for help; they want action from everyone.

Họ không van nài sự giúp đỡ; họ muốn hành động từ mọi người.

Are the citizens imploring for better healthcare services in their community?

Công dân có đang van nài dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn trong cộng đồng của họ không?

Dạng động từ của Imploring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Implore

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Implored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Implored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Implores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imploring

Imploring (Adjective)

ɪmplˈɔɹɪŋ
ɪmplˈɔɹɪŋ
01

Đưa ra lời kêu gọi nghiêm túc hoặc tuyệt vọng.

Making an earnest or desperate appeal.

Ví dụ

The imploring mother begged for help at the shelter yesterday.

Người mẹ van nài đã cầu cứu sự giúp đỡ tại trung tâm tạm trú hôm qua.

The students were not imploring for more resources during the meeting.

Các sinh viên không van nài thêm tài nguyên trong buổi họp.

Are you imploring your friends to support the local charity event?

Bạn có đang van nài bạn bè hỗ trợ sự kiện từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imploring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imploring

Không có idiom phù hợp