Bản dịch của từ Implosion trong tiếng Việt

Implosion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Implosion (Noun)

ɪmplˈoʊʒn̩
ɪmplˈoʊʒn̩
01

Một trường hợp của một cái gì đó sụp đổ dữ dội vào bên trong.

An instance of something collapsing violently inwards.

Ví dụ

The implosion of the company led to massive layoffs.

Sự sụp đổ của công ty dẫn đến việc sa thải hàng loạt.

The implosion of the political party shocked the entire nation.

Sự sụp đổ của đảng chính trị đã gây sốc cho toàn bộ quốc gia.

The implosion of the social movement marked the end of an era.

Sự sụp đổ của phong trào xã hội đánh dấu sự kết thúc của một thời đại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/implosion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Implosion

Không có idiom phù hợp