Bản dịch của từ Impression management trong tiếng Việt

Impression management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impression management(Noun)

ˌɪmpɹˈɛʃən mˈænədʒmənt
ˌɪmpɹˈɛʃən mˈænədʒmənt
01

Quá trình mà cá nhân cố gắng kiểm soát những ấn tượng mà người khác có về họ trong các tình huống xã hội.

The process by which individuals aim to control the perceptions others have of them in social situations.

Ví dụ
02

Một khái niệm trong tâm lý học xã hội giải thích các chiến thuật khác nhau được sử dụng để kiểm soát hình ảnh của một người.

A concept in social psychology that explains the various tactics used to control one's image.

Ví dụ
03

Các chiến lược được sử dụng để ảnh hưởng đến cách mà người khác nhìn nhận.

Strategies used to influence how one is perceived by others.

Ví dụ