Bản dịch của từ Impression management trong tiếng Việt

Impression management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impression management (Noun)

ˌɪmpɹˈɛʃən mˈænədʒmənt
ˌɪmpɹˈɛʃən mˈænədʒmənt
01

Quá trình mà cá nhân cố gắng kiểm soát những ấn tượng mà người khác có về họ trong các tình huống xã hội.

The process by which individuals aim to control the perceptions others have of them in social situations.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Các chiến lược được sử dụng để ảnh hưởng đến cách mà người khác nhìn nhận.

Strategies used to influence how one is perceived by others.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một khái niệm trong tâm lý học xã hội giải thích các chiến thuật khác nhau được sử dụng để kiểm soát hình ảnh của một người.

A concept in social psychology that explains the various tactics used to control one's image.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impression management cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Along with that, working hard is believed to be an effective way to make an on one's therefore opening up more opportunities for promotion in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Impression management

Không có idiom phù hợp