Bản dịch của từ Impression management trong tiếng Việt

Impression management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impression management (Noun)

ˌɪmpɹˈɛʃən mˈænədʒmənt
ˌɪmpɹˈɛʃən mˈænədʒmənt
01

Quá trình mà cá nhân cố gắng kiểm soát những ấn tượng mà người khác có về họ trong các tình huống xã hội.

The process by which individuals aim to control the perceptions others have of them in social situations.

Ví dụ

Impression management is essential during job interviews for better opportunities.

Quản lý ấn tượng rất quan trọng trong các buổi phỏng vấn xin việc.

Many people do not practice impression management effectively in social gatherings.

Nhiều người không thực hành quản lý ấn tượng hiệu quả trong các buổi gặp gỡ xã hội.

How can students improve their impression management skills in social settings?

Sinh viên có thể cải thiện kỹ năng quản lý ấn tượng trong các tình huống xã hội như thế nào?

02

Các chiến lược được sử dụng để ảnh hưởng đến cách mà người khác nhìn nhận.

Strategies used to influence how one is perceived by others.

Ví dụ

Impression management is crucial for job interviews and networking events.

Quản lý ấn tượng rất quan trọng trong phỏng vấn xin việc và sự kiện kết nối.

Many people do not understand impression management in social media.

Nhiều người không hiểu quản lý ấn tượng trên mạng xã hội.

How does impression management affect your online presence and reputation?

Quản lý ấn tượng ảnh hưởng như thế nào đến sự hiện diện và danh tiếng của bạn?

03

Một khái niệm trong tâm lý học xã hội giải thích các chiến thuật khác nhau được sử dụng để kiểm soát hình ảnh của một người.

A concept in social psychology that explains the various tactics used to control one's image.

Ví dụ

Impression management is crucial during job interviews to create a positive image.

Quản lý ấn tượng rất quan trọng trong các buổi phỏng vấn xin việc.

Many people do not understand the importance of impression management in social media.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của quản lý ấn tượng trên mạng xã hội.

How does impression management affect our relationships with others in society?

Quản lý ấn tượng ảnh hưởng như thế nào đến mối quan hệ của chúng ta với người khác trong xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impression management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Along with that, working hard is believed to be an effective way to make an on one's therefore opening up more opportunities for promotion in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Impression management

Không có idiom phù hợp