Bản dịch của từ Improvisatory trong tiếng Việt

Improvisatory

Adjective Adverb

Improvisatory (Adjective)

ɪmpɹəvˈaɪzətoʊɹi
ɪmpɹəvˈaɪzətoʊɹi
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của sự ngẫu hứng.

Relating to or characteristic of improvisation.

Ví dụ

His improvisatory style made the social event more lively and engaging.

Phong cách ứng biến của anh ấy làm sự kiện xã hội trở nên sôi động hơn.

The party did not have an improvisatory theme, which disappointed many guests.

Bữa tiệc không có chủ đề ứng biến, điều này làm nhiều khách thất vọng.

Is the improvisatory approach suitable for formal social gatherings?

Phương pháp ứng biến có phù hợp với các buổi gặp gỡ xã hội chính thức không?

Improvisatory (Adverb)

ɪmpɹəvˈaɪzətoʊɹi
ɪmpɹəvˈaɪzətoʊɹi
01

Một cách ngẫu hứng.

In an improvisatory manner.

Ví dụ

The musicians performed improvisatory jazz at the local cafe last night.

Các nhạc sĩ đã biểu diễn nhạc jazz ứng tác tại quán cà phê địa phương tối qua.

They did not play the song in an improvisatory manner during the concert.

Họ không chơi bài hát theo cách ứng tác trong buổi hòa nhạc.

Did the actors perform their scenes in an improvisatory way last week?

Các diễn viên đã biểu diễn các cảnh của họ theo cách ứng tác tuần trước phải không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Improvisatory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Improvisatory

Không có idiom phù hợp