Bản dịch của từ Imputing trong tiếng Việt

Imputing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imputing (Verb)

ˈɪmpjˌutɨŋ
ˈɪmpjˌutɨŋ
01

Thuộc tính hoặc ghi nhận cho một nguồn hoặc nguyên nhân.

Attribute or credit to a source or cause.

Ví dụ

Many people are imputing the rise in crime to economic hardship.

Nhiều người đang quy cho sự gia tăng tội phạm là do khó khăn kinh tế.

They are not imputing the pollution to local factories anymore.

Họ không còn quy trách nhiệm ô nhiễm cho các nhà máy địa phương nữa.

Are you imputing the issue to social media influence?

Bạn có đang quy vấn đề này cho ảnh hưởng của mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imputing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imputing

Không có idiom phù hợp