Bản dịch của từ In depth trong tiếng Việt
In depth

In depth (Idiom)
Ở độ sâu sắc; sâu sắc.
At a great depth profoundly.
His essay explored the topic in depth.
Bài luận của anh ấy khám phá chủ đề một cách sâu sắc.
She avoided going in depth during the presentation.
Cô ấy tránh đi vào chi tiết trong buổi thuyết trình.
Did they discuss the issue in depth during the interview?
Họ đã thảo luận vấn đề một cách sâu sắc trong cuộc phỏng vấn chưa?
She researched the topic in depth for her IELTS essay.
Cô ấy nghiên cứu chủ đề một cách sâu rộng cho bài luận IELTS của mình.
He didn't cover the issue in depth during the speaking test.
Anh ấy không bàn vấn đề một cách sâu rộng trong bài thi nói.
Chi tiết; kỹ lưỡng.
In detail thoroughly.
She explained the topic in depth during the IELTS speaking test.
Cô ấy giải thích chủ đề một cách kỹ lưỡng trong bài thi nói IELTS.
He didn't go into depth about the social issue in his essay.
Anh ấy không đi sâu vào vấn đề xã hội trong bài luận của mình.
Did you cover the topic in depth in your IELTS writing task?
Bạn đã bao quát chủ đề một cách kỹ lưỡng trong bài viết IELTS của bạn chưa?
She explained the topic in depth during the IELTS speaking test.
Cô ấy giải thích chủ đề một cách chi tiết trong bài thi nói IELTS.
He avoided going into in-depth analysis in his IELTS writing essay.
Anh ấy tránh đi vào phân tích sâu sắc trong bài luận viết IELTS của mình.