Bản dịch của từ In depth trong tiếng Việt

In depth

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In depth (Idiom)

01

Ở độ sâu sắc; sâu sắc.

At a great depth profoundly.

Ví dụ

His essay explored the topic in depth.

Bài luận của anh ấy khám phá chủ đề một cách sâu sắc.

She avoided going in depth during the presentation.

Cô ấy tránh đi vào chi tiết trong buổi thuyết trình.

Did they discuss the issue in depth during the interview?

Họ đã thảo luận vấn đề một cách sâu sắc trong cuộc phỏng vấn chưa?

She researched the topic in depth for her IELTS essay.

Cô ấy nghiên cứu chủ đề một cách sâu rộng cho bài luận IELTS của mình.

He didn't cover the issue in depth during the speaking test.

Anh ấy không bàn vấn đề một cách sâu rộng trong bài thi nói.

02

Chi tiết; kỹ lưỡng.

In detail thoroughly.

Ví dụ

She explained the topic in depth during the IELTS speaking test.

Cô ấy giải thích chủ đề một cách kỹ lưỡng trong bài thi nói IELTS.

He didn't go into depth about the social issue in his essay.

Anh ấy không đi sâu vào vấn đề xã hội trong bài luận của mình.

Did you cover the topic in depth in your IELTS writing task?

Bạn đã bao quát chủ đề một cách kỹ lưỡng trong bài viết IELTS của bạn chưa?

She explained the topic in depth during the IELTS speaking test.

Cô ấy giải thích chủ đề một cách chi tiết trong bài thi nói IELTS.

He avoided going into in-depth analysis in his IELTS writing essay.

Anh ấy tránh đi vào phân tích sâu sắc trong bài luận viết IELTS của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In depth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The of knowledge and expertise demonstrated by Ms. Johnson left a lasting impression on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] They argue that specialization allows students to acquire in- knowledge and expertise in their chosen field [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] For in- analysis, computers are versatile tools that can handle complex calculations, data analysis, and simulations [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] This is particularly true for works that involve in- research and development such as information technology, computer science, and medicine [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020

Idiom with In depth

Không có idiom phù hợp