Bản dịch của từ In flames trong tiếng Việt

In flames

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In flames (Verb)

ˈɪnˈfleɪmz
ˈɪnˈfleɪmz
01

Kích thích cảm xúc mạnh mẽ ở ai đó hoặc cái gì đó.

To provoke strong feelings in someone or something.

Ví dụ

Her controversial speech in flames the audience's emotions.

Bài phát biểu gây tranh cãi của cô ấy kích thích cảm xúc của khán giả.

The peaceful protest did not in flames any violence in the crowd.

Cuộc biểu tình hòa bình không kích thích bất kỳ bạo lực nào trong đám đông.

Does discussing politics in flames arguments among your friends?

Việc thảo luận về chính trị có kích thích các cuộc tranh cãi giữa bạn bè không?

In flames (Adverb)

ˈɪnˈfleɪmz
ˈɪnˈfleɪmz
01

Với những cảm xúc mạnh mẽ.

With strong emotions.

Ví dụ

She spoke in flames about the unfair treatment of workers.

Cô ấy nói với cảm xúc mạnh về sự đối xử không công bằng với công nhân.

He did not react in flames when discussing the controversial topic.

Anh ấy không phản ứng với cảm xúc mạnh khi thảo luận về chủ đề gây tranh cãi.

Did they argue in flames during the IELTS speaking test?

Họ có tranh luận với cảm xúc mạnh trong bài thi nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in flames/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, to describe the monument, I would say that it is a statue of a woman, a Roman liberty goddess to be more specific, dressed in a robe, wearing a crown, holding a torch in one hand above her head, and a book with some dates inscribed on its open pages [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with In flames

Không có idiom phù hợp