Bản dịch của từ Inadmissible trong tiếng Việt

Inadmissible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inadmissible (Adjective)

ɪnədmˈɪsəbl̩
ɪnædmˈɪsəbl̩
01

(đặc biệt là bằng chứng trước tòa) không được chấp nhận là hợp lệ.

(especially of evidence in court) not accepted as valid.

Ví dụ

The inadmissible witness statement was disregarded by the judge.

Tuyên bố của nhân chứng không được chấp nhận đã bị bác bỏ bởi thẩm phán.

Inadmissible documents were excluded from the social investigation report.

Tài liệu không được chấp nhận đã bị loại khỏi báo cáo điều tra xã hội.

The lawyer argued that the evidence was inadmissible in court.

Luật sư đã lập luận rằng bằng chứng không được chấp nhận trong tòa án.

02

Không được phép hay dung thứ.

Not to be allowed or tolerated.

Ví dụ

The evidence was inadmissible in court due to improper handling.

Bằng chứng không được chấp nhận trong tòa vì xử lý không đúng.

Her behavior was deemed inadmissible at the social event.

Hành vi của cô ấy bị coi là không chấp nhận được tại sự kiện xã hội.

His application for membership was found inadmissible by the committee.

Đơn xin thành viên của anh ấy bị xem là không chấp nhận được bởi ủy ban.

Dạng tính từ của Inadmissible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inadmissible

Không cho phép

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inadmissible/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inadmissible

Không có idiom phù hợp