Bản dịch của từ Incarcerations trong tiếng Việt

Incarcerations

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incarcerations (Noun)

ɨnkˌɑɹsɚˈeɪʃənz
ɨnkˌɑɹsɚˈeɪʃənz
01

Hành động bỏ tù hoặc giam giữ ai đó.

The act of imprisoning or confining someone.

Ví dụ

In 2020, there were 2 million incarcerations in the United States.

Năm 2020, có 2 triệu vụ giam giữ ở Hoa Kỳ.

Many believe that incarcerations do not reduce crime rates effectively.

Nhiều người tin rằng việc giam giữ không giảm tỷ lệ tội phạm hiệu quả.

How many incarcerations occurred last year in your country?

Có bao nhiêu vụ giam giữ xảy ra năm ngoái ở đất nước bạn?

Dạng danh từ của Incarcerations (Noun)

SingularPlural

Incarceration

Incarcerations

Incarcerations (Noun Countable)

ɨnkˌɑɹsɚˈeɪʃənz
ɨnkˌɑɹsɚˈeɪʃənz
01

Trường hợp ai đó bị cầm tù hoặc giam cầm.

Instances of someone being imprisoned or confined.

Ví dụ

Many incarcerations occur due to minor drug offenses in the U.S.

Nhiều vụ giam giữ xảy ra do tội phạm ma túy nhỏ ở Mỹ.

Incarcerations do not always reduce crime rates effectively in cities.

Việc giam giữ không phải lúc nào cũng giảm tỷ lệ tội phạm hiệu quả ở các thành phố.

How many incarcerations were reported in 2022 in California?

Có bao nhiêu vụ giam giữ được báo cáo vào năm 2022 ở California?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incarcerations/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incarcerations

Không có idiom phù hợp