Bản dịch của từ Confining trong tiếng Việt

Confining

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confining (Adjective)

knfˈaɪnɪŋ
knfˈaɪnɪŋ
01

Hạn chế quyền tự do đi lại.

Restricting the freedom of movement.

Ví dụ

The confining rules limited students' social interactions during lunch breaks.

Những quy định hạn chế đã giới hạn sự tương tác xã hội của học sinh trong giờ nghỉ trưa.

Confining environments can negatively affect mental health in urban areas.

Môi trường hạn chế có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần ở khu vực đô thị.

Are confining social norms preventing people from expressing their true selves?

Liệu những chuẩn mực xã hội hạn chế có ngăn cản mọi người bộc lộ bản thân thật sự không?

Confining (Verb)

knfˈaɪnɪŋ
knfˈaɪnɪŋ
01

Giữ hoặc hạn chế ai đó hoặc điều gì đó trong giới hạn nhất định về (không gian, phạm vi hoặc thời gian)

Keep or restrict someone or something within certain limits of space scope or time.

Ví dụ

The rules are confining our social interactions during the pandemic.

Các quy tắc đang hạn chế các tương tác xã hội của chúng ta trong đại dịch.

Social media should not be confining for people's self-expression.

Mạng xã hội không nên hạn chế sự tự biểu đạt của mọi người.

Are social norms confining our ability to form new friendships?

Các chuẩn mực xã hội có hạn chế khả năng kết bạn mới của chúng ta không?

Dạng động từ của Confining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Confine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Confined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Confined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Confines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Confining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Confining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] However, the cycle is not to a unidirectional flow; carbon is released back into the atmosphere through various mechanisms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only is such immoral, but it also negates mankind's preservation efforts which are protecting animals' health and well-being [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Such violation is demonstrated by the way a number of zoos have ruthlessly deprived animals of their freedom and them in cramped iron cages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Some of them have been reported to self-harm out of anxiety while others have seen suffering from depression, both of which cases are due to people these poor creatures for a long time [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Confining

Không có idiom phù hợp