Bản dịch của từ Incurable trong tiếng Việt

Incurable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incurable (Adjective)

ɪnkjˈʊɹəbl
ɪnkjˈʊɹəbl
01

(của một người bệnh hoặc một căn bệnh) không thể chữa khỏi.

Of a sick person or a disease not able to be cured.

Ví dụ

Many believe that some diseases are incurable, like Alzheimer's.

Nhiều người tin rằng một số bệnh là không thể chữa khỏi, như Alzheimer.

Not all cancers are incurable, with some having effective treatments.

Không phải tất cả các loại ung thư đều không thể chữa khỏi, một số có phương pháp điều trị hiệu quả.

Are there truly any incurable diseases in modern medicine today?

Có thật sự bệnh nào không thể chữa khỏi trong y học hiện đại hôm nay không?

Dạng tính từ của Incurable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Incurable

Không thể chữa khỏi

-

-

Incurable (Noun)

ɪnkjˈʊɹəbl
ɪnkjˈʊɹəbl
01

Một người không thể chữa khỏi.

A person who cannot be cured.

Ví dụ

Many believe that diabetes is an incurable disease affecting millions worldwide.

Nhiều người tin rằng bệnh tiểu đường là một bệnh không thể chữa khỏi ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn thế giới.

Not everyone thinks cancer is an incurable condition in modern medicine.

Không phải ai cũng nghĩ rằng ung thư là một tình trạng không thể chữa khỏi trong y học hiện đại.

Is Alzheimer's considered an incurable illness by most health professionals?

Bệnh Alzheimer có được coi là một bệnh không thể chữa khỏi bởi hầu hết các chuyên gia y tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incurable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] In addition, there are a number of diseases, such as HIV, AIDS and many forms of cancer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] This may detract from the experience by causing students to debt or work part-time during their gap year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Regarding the specific category of food and drink, those aged 76 and older the highest expenditures, approximately 23% of the total amount [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Incurable

Không có idiom phù hợp