Bản dịch của từ Indelible trong tiếng Việt

Indelible

Adjective

Indelible (Adjective)

ɪndˈɛləbl̩
ɪndˈɛlɪbl̩
01

(bằng mực hoặc bút) tạo ra những vết không thể xóa được.

(of ink or a pen) making marks that cannot be removed.

Ví dụ

Her indelible signature on the petition showed her commitment.

Chữ ký không thể xóa trên đơn yêu cầu thể hiện sự cam kết của cô ấy.

The indelible memories of the event stayed with him forever.

Những kí ức không thể xóa của sự kiện ấy ở lại với anh ta mãi mãi.

The indelible impact of the social movement shaped the community.

Tác động không thể xóa của phong trào xã hội đã hình thành cộng đồng.

Dạng tính từ của Indelible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Indelible

Không thể xóa

More indelible

Khó xóa hơn

Most indelible

Khó xóa nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indelible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indelible

Không có idiom phù hợp