Bản dịch của từ Indirection trong tiếng Việt

Indirection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indirection (Noun)

ɪndəɹˈɛkʃn
ɪndəɹˈɛkʃn
01

Gián tiếp hoặc thiếu thẳng thắn trong hành động, lời nói hoặc tiến triển.

Indirectness or lack of straightforwardness in action speech or progression.

Ví dụ

The indirection in her speech confused the audience during the debate.

Sự gián tiếp trong lời nói của cô ấy đã làm khán giả bối rối trong cuộc tranh luận.

His indirection did not help clarify the social issue at hand.

Sự gián tiếp của anh ấy không giúp làm rõ vấn đề xã hội hiện tại.

Is indirection common in discussions about social change?

Sự gián tiếp có phổ biến trong các cuộc thảo luận về thay đổi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indirection/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In terms of effects, I believe that the indigenous people have to sacrifice their natural resources to accommodate tourists' insatiable demands [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Indirection

Không có idiom phù hợp