Bản dịch của từ Inebriating trong tiếng Việt

Inebriating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inebriating (Verb)

01

Làm cho ai đó say rượu hoặc phấn khích.

To make someone drunk or excited.

Ví dụ

The party was inebriating for everyone who attended last Saturday.

Bữa tiệc đã khiến mọi người say sưa vào thứ Bảy tuần trước.

The drinks did not inebriate me at the social gathering.

Các đồ uống không khiến tôi say sưa trong buổi gặp gỡ xã hội.

Did the music make the crowd inebriating at the festival?

Âm nhạc có khiến đám đông say sưa tại lễ hội không?

Dạng động từ của Inebriating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inebriate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inebriated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inebriated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inebriates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inebriating

Inebriating (Adjective)

01

Say sưa.

Intoxicating.

Ví dụ

The inebriating effects of wine can lead to poor decisions at parties.

Những tác động say xỉn của rượu có thể dẫn đến quyết định sai lầm tại tiệc.

I don't enjoy inebriating drinks at social gatherings anymore.

Tôi không còn thích đồ uống say xỉn tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Are inebriating cocktails popular at the wedding reception this weekend?

Có phải cocktail say xỉn rất phổ biến tại tiệc cưới cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inebriating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inebriating

Không có idiom phù hợp