Bản dịch của từ Inexperience trong tiếng Việt

Inexperience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inexperience (Noun)

ˌɪnɪkspˈiɹin̩s
ˌɪnɪkspˈɪɹin̩s
01

Thiếu kinh nghiệm.

Lack of experience.

Ví dụ

Her inexperience in public speaking was evident during the presentation.

Sự thiếu kinh nghiệm nói trước công chúng của cô ấy được thể hiện rõ trong buổi thuyết trình.

Inexperience in handling conflicts led to misunderstandings among the team members.

Thiếu kinh nghiệm xử lý xung đột đã dẫn đến sự hiểu lầm giữa các thành viên trong nhóm.

The candidate's inexperience with social media platforms affected the marketing campaign.

Sự thiếu kinh nghiệm của ứng viên với các nền tảng truyền thông xã hội đã ảnh hưởng đến chiến dịch tiếp thị.

Her inexperience in public speaking showed during the presentation.

Sự thiếu kinh nghiệm nói trước công chúng của cô ấy đã bộc lộ trong buổi thuyết trình.

The team struggled due to their inexperience in handling large projects.

Nhóm gặp khó khăn do thiếu kinh nghiệm xử lý các dự án lớn.

Kết hợp từ của Inexperience (Noun)

CollocationVí dụ

Youthful inexperience

Tuổi trẻ chưa có kinh nghiệm

Many young people show youthful inexperience in handling social situations.

Nhiều người trẻ thể hiện sự thiếu kinh nghiệm trong các tình huống xã hội.

Sexual inexperience

Thiếu kinh nghiệm tình dục

Many teenagers face sexual inexperience during their first relationships at school.

Nhiều thanh thiếu niên gặp phải sự thiếu kinh nghiệm tình dục trong mối quan hệ đầu tiên ở trường.

Relative inexperience

Kinh nghiệm tương đối thiếu hụt

Many young volunteers show relative inexperience in handling social issues effectively.

Nhiều tình nguyện viên trẻ thể hiện sự thiếu kinh nghiệm trong việc giải quyết các vấn đề xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inexperience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Young adults may fall victim to social misconduct due to their with the complicated aspects of adulthood [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Inexperience

Không có idiom phù hợp