Bản dịch của từ Influencers trong tiếng Việt

Influencers

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Influencers (Noun)

ˈɪnflˌuənsɚz
ˈɪnflˌuənsɚz
01

Người hoặc vật có tác động đáng kể đến người khác hoặc sự kiện.

People or things that have a significant impact on others or events.

Ví dụ

Many influencers promote healthy living on social media platforms like Instagram.

Nhiều người có ảnh hưởng quảng bá lối sống lành mạnh trên Instagram.

Not all influencers share genuine advice about mental health issues.

Không phải tất cả những người có ảnh hưởng đều chia sẻ lời khuyên chân thành về sức khỏe tâm thần.

Which influencers have the most followers on TikTok this year?

Những người có ảnh hưởng nào có nhiều người theo dõi nhất trên TikTok năm nay?

Influencers (Noun Countable)

ˈɪnflˌuənsɚz
ˈɪnflˌuənsɚz
01

Người có khả năng gây ảnh hưởng đến người khác.

People who have the power to influence others.

Ví dụ

Many influencers promote healthy lifestyles on social media platforms like Instagram.

Nhiều người có sức ảnh hưởng quảng bá lối sống lành mạnh trên Instagram.

Not all influencers provide accurate information about fitness and nutrition.

Không phải tất cả những người có sức ảnh hưởng đều cung cấp thông tin chính xác về thể hình và dinh dưỡng.

Do influencers significantly impact consumer behavior in today's market?

Liệu những người có sức ảnh hưởng có tác động lớn đến hành vi tiêu dùng trong thị trường hiện nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/influencers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Travelling abroad certainly exerts several positive on tourists as well as the host country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Bad news dominating the headlines is having an undesirable on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, those firms should be aware of their and rectify the harm to the environment [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] By implementing profound measures, both can support each other to bring benefits and positive to people [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Influencers

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.