Bản dịch của từ Ingenious trong tiếng Việt

Ingenious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ingenious (Adjective)

ɪndʒˈinjəs
ɪndʒˈinjəs
01

(của một người) thông minh, độc đáo và sáng tạo.

Of a person clever original and inventive.

Ví dụ

The ingenious inventor created a new social media platform.

Người phát minh tài ba đã tạo ra một nền tảng truyền thông xã hội mới.

She came up with an ingenious solution to address social issues.

Cô ấy đã nghĩ ra một giải pháp tài tình để giải quyết các vấn đề xã hội.

His ingenious idea sparked positive change in the social sector.

Ý tưởng tài ba của anh ấy đã gây ra sự thay đổi tích cực trong lĩnh vực xã hội.

Kết hợp từ của Ingenious (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely ingenious

Cực kỳ tài tình

Her extremely ingenious idea revolutionized social media marketing strategies.

Ý tưởng rất tài tình của cô ấy đã cách mạng hóa các chiến lược tiếp thị trên mạng xã hội.

Most ingenious

Tài hoa nhất

Her most ingenious idea helped the community project succeed.

Ý tưởng tài tình nhất của cô ấy đã giúp dự án cộng đồng thành công.

Very ingenious

Rất tài tình

Her solution to the social issue was very ingenious.

Giải pháp của cô ấy về vấn đề xã hội rất tài tình.

Fairly ingenious

Khá tài tình

Her idea for the charity event was fairly ingenious.

Ý tưởng của cô ấy cho sự kiện từ thiện khá tài tình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ingenious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ingenious

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.