Bản dịch của từ Injured trong tiếng Việt

Injured

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Injured (Adjective)

ˈɪn.dʒəd
ˈɪn.dʒəd
01

Bị thương, bị làm hại, bị xúc phạm.

Injured, harmed, insulted.

Ví dụ

She felt injured by his rude comments during the interview.

Cô ấy cảm thấy bị tổn thương bởi những lời phê phán thô lỗ của anh ta trong cuộc phỏng vấn.

The student was not injured by the examiner's constructive feedback.

Học sinh không bị tổn thương bởi phản hồi xây dựng của người chấm thi.

Were you injured by the harsh criticism from the writing instructor?

Bạn có bị tổn thương bởi sự chỉ trích gay gắt từ giáo viên viết không?

The injured man received medical attention at the hospital.

Người đàn ông bị thương nhận sự chú ý y tế tại bệnh viện.

The injured woman didn't participate in the social event due to pain.

Người phụ nữ bị thương không tham gia sự kiện xã hội vì đau.

Injured (Verb)

ˈɪndʒɚd
ˈɪndʒəɹd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tổn thương.

Simple past and past participle of injure.

Ví dụ

She injured her leg during a soccer match.

Cô ấy bị thương chân trong trận đấu bóng đá.

He did not want to play anymore after getting injured.

Anh ấy không muốn chơi nữa sau khi bị thương.

Did they know how he got injured on the playground?

Họ có biết anh ấy bị thương như thế nào trên sân chơi không?

She injured her ankle during a soccer match last week.

Cô ấy bị thương mắt cá chân trong trận đấu bóng đá tuần trước.

He didn't want to play basketball again after getting injured.

Anh ấy không muốn chơi bóng rổ nữa sau khi bị thương.

Dạng động từ của Injured (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Injure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Injured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Injured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Injures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Injuring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/injured/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] These types of videos can be highly influential, particularly on young people who try to imitate the behaviour and end up themselves and others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Injured

Không có idiom phù hợp