Bản dịch của từ Intactness trong tiếng Việt

Intactness

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intactness (Noun)

ɪntˈæktnɛs
ɪntˈæktnɛs
01

Chất lượng của sự toàn vẹn và trọn vẹn.

The quality of being whole and complete.

Ví dụ

Intactness is important in maintaining trust in social relationships.

Sự toàn vẹn quan trọng trong việc duy trì niềm tin trong mối quan hệ xã hội.

Lack of intactness can lead to misunderstandings and conflicts in social settings.

Thiếu sự toàn vẹn có thể dẫn đến sự hiểu lầm và xung đột trong môi trường xã hội.

Is intactness a key factor in building strong social connections?

Sự toàn vẹn có phải là yếu tố then chốt trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ không?

Intactness (Noun Uncountable)

ɪntˈæktnɛs
ɪntˈæktnɛs
01

Trạng thái không bị ảnh hưởng hoặc không bị hư hại.

The state of being untouched or undamaged.

Ví dụ

The intactness of the historical building impressed the tourists.

Sự nguyên vẹn của tòa nhà lịch sử ấn tượng du khách.

The construction work did not maintain the intactness of the park.

Công trình xây dựng không duy trì sự nguyên vẹn của công viên.

Is the intactness of cultural artifacts important for preserving history?

Sự nguyên vẹn của tác phẩm văn hóa có quan trọng để bảo tồn lịch sử không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intactness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Whilst the office remains the library has been reduced in size and become a new learning resources centre housing a computer room, making way for the relocation of the now expanded classroom building [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Turning to the remaining areas of the theatre, although the auditorium in the middle remained the foyer below it had been extended towards the left by 2012, allowing for the establishment of a restaurant at the expense of the administration and ticket offices on the left-hand side of the main entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Intactness

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.