Bản dịch của từ Interarticular trong tiếng Việt

Interarticular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interarticular (Adjective)

ɪntəɹɑɹtˈɪkjʊləɹ
ɪntəɹɑɹtˈɪkjʊləɹ
01

Hiện tại hoặc hoạt động giữa các bề mặt liền kề của khớp.

Existing or acting between the adjacent surfaces of a joint.

Ví dụ

The interarticular cartilage helps reduce friction in knee joints.

Sụn liên khớp giúp giảm ma sát trong khớp gối.

Interarticular injuries are common in athletes like Tom Brady.

Chấn thương liên khớp rất phổ biến ở các vận động viên như Tom Brady.

Are interarticular issues affecting many people's mobility in society?

Liệu các vấn đề liên khớp có ảnh hưởng đến khả năng di chuyển của nhiều người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interarticular/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interarticular

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.