Bản dịch của từ Intercom trong tiếng Việt

Intercom

Noun [U/C]

Intercom (Noun)

ˈɪntɚkˌɑm
ˈɪntəɹkˌɑm
01

Một thiết bị điện cho phép giao tiếp một chiều hoặc hai chiều.

An electrical device allowing one-way or two-way communication.

Ví dụ

The intercom in the building helps with communication between floors.

Cái loa trong tòa nhà giúp giao tiếp giữa các tầng.

The school installed a new intercom system for announcements.

Trường đã lắp đặt hệ thống loa mới để thông báo.

Kết hợp từ của Intercom (Noun)

CollocationVí dụ

On the intercom

Trên hệ thống thông báo

She heard her name on the intercom at the mall.

Cô ấy nghe tên của mình trên loa tại trung tâm mua sắm.

Over the intercom

Qua hệ thống loa nội

The announcement over the intercom was about the upcoming social event.

Thông báo qua hệ thống loa nói về sự kiện xã hội sắp tới.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intercom

Không có idiom phù hợp