Bản dịch của từ Interloping trong tiếng Việt

Interloping

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interloping (Verb)

ˈɪntɚlˌɑpɨŋ
ˈɪntɚlˌɑpɨŋ
01

Xâm nhập vào một nơi hoặc tình huống mà bạn không muốn hoặc không được coi là thuộc về.

To intrude into a place or situation where you are not wanted or not considered to belong.

Ví dụ

Stop interloping in our private conversations, please!

Xin đừng xen vào cuộc trò chuyện riêng của chúng tôi!

She avoids interloping in office gossip to maintain professionalism.

Cô ấy tránh việc xen vào lời đồn trong văn phòng để duy trì chuyên nghiệp.

Are you interloping in their personal matters without permission?

Bạn có đang xen vào các vấn đề cá nhân của họ mà không được phép không?

Dạng động từ của Interloping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interlope

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interloped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interloped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interlopes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interloping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interloping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interloping

Không có idiom phù hợp