Bản dịch của từ Internegative trong tiếng Việt

Internegative

Noun [U/C]

Internegative (Noun)

ˌɪntəɹnˈɛgətɪv
ˌɪntəɹnˈɛgətɪv
01

Âm bản thứ hai của hình ảnh được tạo từ âm bản gốc.

A second negative of an image made from the original negative.

Ví dụ

The photographer made an internegative to improve the image quality.

Nhiếp ảnh gia đã tạo một bản phim phụ để cải thiện chất lượng hình ảnh.

The internegative was used to create multiple copies of the photograph.

Bản phim phụ được sử dụng để tạo nhiều bản sao của bức ảnh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Internegative

Không có idiom phù hợp