Bản dịch của từ Interposition trong tiếng Việt

Interposition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interposition (Noun)

ɪntəɹpəzˈɪʃn
ɪntəɹpəzˈɪʃn
01

Hành động xen vào ai đó hoặc một cái gì đó.

The action of interposing someone or something.

Ví dụ

Her interposition helped resolve the conflict between John and Sarah.

Sự can thiệp của cô ấy đã giúp giải quyết xung đột giữa John và Sarah.

His interposition did not improve the situation at the meeting.

Sự can thiệp của anh ấy không cải thiện tình hình tại cuộc họp.

What was the interposition that changed the outcome of the discussion?

Sự can thiệp nào đã thay đổi kết quả của cuộc thảo luận?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interposition/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interposition

Không có idiom phù hợp