Bản dịch của từ Intervenor trong tiếng Việt

Intervenor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intervenor (Noun)

ɪnɚvˈinɚ
ɪntɚvˈinɚ
01

Một người can thiệp, đặc biệt là trong một vụ án pháp lý.

A person who intervenes especially in a legal case.

Ví dụ

The intervenor helped resolve the community dispute in New York City.

Người can thiệp đã giúp giải quyết tranh chấp cộng đồng ở New York.

The intervenor did not participate in the social justice hearing last week.

Người can thiệp đã không tham gia buổi điều trần về công lý xã hội tuần trước.

Who is the intervenor in the recent housing policy case in California?

Ai là người can thiệp trong vụ kiện chính sách nhà ở gần đây ở California?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intervenor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intervenor

Không có idiom phù hợp