Bản dịch của từ Intimidated trong tiếng Việt

Intimidated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intimidated (Verb)

ɪntˈɪmɪdeɪtɪd
ɪntˈɪmɪdeɪtɪd
01

Sợ hãi hoặc lo lắng vì bạn không tự tin trong một tình huống cụ thể.

Frightened or nervous because you are not confident in a particular situation.

Ví dụ

She felt intimidated during the job interview with Mr. Johnson.

Cô ấy cảm thấy bị đe dọa trong buổi phỏng vấn với ông Johnson.

He was not intimidated by the large crowd at the event.

Anh ấy không cảm thấy bị đe dọa bởi đám đông lớn tại sự kiện.

Were you intimidated when speaking to the public at the seminar?

Bạn có cảm thấy bị đe dọa khi nói chuyện với công chúng tại hội thảo không?

Dạng động từ của Intimidated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intimidate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intimidated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intimidated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intimidates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intimidating

Intimidated (Adjective)

01

Cảm thấy sợ hãi hoặc lo lắng.

Feeling frightened or nervous.

Ví dụ

Many students feel intimidated during their first IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên cảm thấy lo lắng trong kỳ thi nói IELTS đầu tiên.

She is not intimidated by large groups at social events.

Cô ấy không cảm thấy sợ hãi khi ở trong đám đông tại sự kiện xã hội.

Are you intimidated when speaking English with native speakers?

Bạn có cảm thấy lo lắng khi nói tiếng Anh với người bản ngữ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intimidated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be at over 30 meters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be at over 30 meters (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Secondly, some students may feel by smarter students in the classroom, which may lead them to feel helpless and inadequate when they are struggling to grasp a new theory or equation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Intimidated

Không có idiom phù hợp