Bản dịch của từ Intricately trong tiếng Việt

Intricately

Adverb

Intricately (Adverb)

ˈɪntɹəkətli
ˈɪntɹəkɪtli
01

Theo cách có rất nhiều phần nhỏ hoặc chi tiết.

In a way that has a lot of small parts or details.

Ví dụ

The social hierarchy was intricately structured in the ancient civilization.

Hệ thống xã hội đã được cấu trúc phức tạp trong nền văn minh cổ đại.

She intricately weaved together the traditions of her community.

Cô ấy đã kỹ lưỡng kết hợp các truyền thống của cộng đồng của mình.

The charity event was intricately planned to maximize donations.

Sự kiện từ thiện đã được lên kế hoạch kỹ lưỡng để tối đa hóa số tiền quyên góp.

02

Một cách rất phức tạp hoặc chi tiết.

In a very complicated or detailed manner.

Ví dụ

The rules of etiquette in high society are intricately defined.

Các quy tắc lịch sự trong xã hội thượng lưu được định rõ ràng.

She intricately planned the seating arrangement for the charity gala.

Cô ấy đã lên kế hoạch sắp xếp chỗ ngồi cho buổi gây quỹ một cách tỉ mỉ.

The social hierarchy is intricately structured with various levels of authority.

Hệ thống xã hội phân cấp được cấu trúc phức tạp với nhiều cấp độ quyền lực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intricately cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Using thousands of tiny, colourful tiles, she arranged each piece to form patterns of blooming flowers and fluttering butterflies [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The provided diagram illustrates the process of the carbon cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Yet I foresaw this situation because I had practised this kind of test several times, but this time was the most [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] And as far as I know, the construction was slow even before because of its exquisite and design and the lack of funds [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Intricately

Không có idiom phù hợp