Bản dịch của từ Inventing trong tiếng Việt

Inventing

Verb

Inventing (Verb)

ɪnvˈɛntɪŋ
ɪnvˈɛntɪŋ
01

Tạo hoặc thiết kế (thứ chưa từng tồn tại trước đây); là người khởi xướng.

Create or design something that has not existed before be the originator of.

Ví dụ

Many young people are inventing new social media apps every year.

Nhiều bạn trẻ đang phát minh ra các ứng dụng mạng xã hội mỗi năm.

Not everyone enjoys inventing new ways to connect with others.

Không phải ai cũng thích phát minh ra những cách kết nối mới.

Are you inventing a new approach to social interactions?

Bạn có đang phát minh ra một cách tiếp cận mới cho các tương tác xã hội không?

Dạng động từ của Inventing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Invented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Invented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Invents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inventing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inventing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Consider Thomas Edison, who failed a thousand times before successfully the world-changing light bulb [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] All their laudable and world-changing works and make a substantial contribution to the development of mankind [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Also, space tourism will inspire new generations of engineers, which comes with a promise of new technological [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Personally speaking, I suppose that the smartphone which was in 1993 has been one of the most revolutionary creations [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Inventing

Không có idiom phù hợp