Bản dịch của từ Iodism trong tiếng Việt

Iodism

Noun [U/C]

Iodism (Noun)

ˈɑɪədˌɪzəm
ˈɑɪədˌɪzəm
01

Ngộ độc iốt, gây khát nước, tiêu chảy, suy nhược và co giật.

Iodine poisoning, causing thirst, diarrhoea, weakness, and convulsions.

Ví dụ

The community suffered from iodism due to contaminated water sources.

Cộng đồng bị ảnh hưởng bởi tình trạng ngộ độc iod do nguồn nước bị ô nhiễm.

The iodism outbreak in the village led to several hospitalizations.

Đợt dịch ngộ độc iod tại làng dẫn đến nhiều trường hợp nhập viện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iodism

Không có idiom phù hợp