Bản dịch của từ Iodine trong tiếng Việt

Iodine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iodine (Noun)

ˈaɪədaɪn
ˈaɪədaɪn
01

Nguyên tố hóa học có số nguyên tử 53, một nguyên tố phi kim loại tạo thành tinh thể màu đen và hơi màu tím.

The chemical element of atomic number 53 a nonmetallic element forming black crystals and a violet vapour.

Ví dụ

Iodine is used in disinfectants to kill bacteria on wounds.

Iodine được sử dụng trong các chất khử trùng để tiêu diệt vi khuẩn trên vết thương.

The doctor recommended using iodine to prevent infections after surgery.

Bác sĩ khuyến nghị sử dụng iodine để ngăn ngừa nhiễm trùng sau phẫu thuật.

Iodine deficiency can lead to thyroid problems in the population.

Sự thiếu hụt iodine có thể dẫn đến vấn đề về tuyến giáp trong dân số.

Dạng danh từ của Iodine (Noun)

SingularPlural

Iodine

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Iodine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iodine

Không có idiom phù hợp